Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:
A. 25
B. 25/10
C. 25/100
D. 25/1000
Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,5
B. 0,35
C. 35
D. 0,6
Câu 3. 1 phút 15 giây = ?
A. 1,15 phút
B. 1,25 phút
C. 115 giây
D. 1,25 giây
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_5_de_so_1_nam_hoc_2021_2022_co_dap.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN 2021 - ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau: Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là: A. 25 B. 25/10 C. 25/100 D. 25/1000 Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,5 B. 0,35 C. 35 D. 0,6 Câu 3. 1 phút 15 giây = ? A. 1,15 phút B. 1,25 phút C. 115 giây D. 1,25 giây Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 6,28 cm D. 12,56 cm2
- Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là: A. 8cm2 B. 32cm2 C. 16 cm2 D. 164cm2 Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là: A. 80 km/giờ B. 60 km/giờ C. 50 km/giờ D. 48 km/giờ Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 giờ 45 phút = phút b. 5 m2 8dm2 = m2 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 384,5 + 72,6 b) 281,8 - 112,34 c) 16,2 x 4,5 d) 112,5 : 25 Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm) Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)
- Đáp án đề thi toán Lớp 5 học kì 2 năm 2021 - Đề số 1 I, Phần trắc nghiệm Câu 1(0,5đ) Câu 2 (0,5đ) Câu 3 (0,5đ) Câu 4 (0,5đ) Câu 5 ( 1đ) Câu 6 (1đ) C D B A C D Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm a- 225 b- 5,08 II- Phần tự luận: (5 điểm) Câu 8: (2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) 457,1 b) 169,46 c) 72,9 d) 4,5 Câu 9: (2 điểm) Chiều cao của tam giác là : 0,25 điểm. 45 : 5/3 = 27 (cm) 0,5 điểm. Diện tích của tam giác là: 0,25 điểm. 45 x 27 : 2 = 607,5 (cm2) 0,75 điểm. Đáp số: 607,5 cm2 0,25 điểm Câu 10: (1 điểm) Khối lượng muối trong 400 gam dung dịch là: 400 : 100 x 20 = 80 (g) (0,25 điểm) Khối lượng dung dịch sau khi đổ thêm nước lã: 80 : 10 x 100 = 800 (g) (0,25 điểm) Số nước lã cần đổ thêm là: 800 - 400 = 400 (g) (0,25 điểm)
- Đáp số: 400g (0,25 điểm)