Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 5 (Có đáp án và hướng dẫn chấm)

Câu 1. Chữ số 7 trong số 347 856 có giá trị là:

A. 70                         B.  7 856                       C. 700                            D.  7000

Câu 2.  Cho1tấn 32 kg = .......kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 132                     B.  1320                         C. 1032                            D. 10 032

Câu 4. Số gồm 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 1 trăm và 3 đơn vị là:

A. 64 103                B. 604 103                      C. 64 130                        D. 640 130

Câu 5. Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2  là:

A.  5cm                   B.  20                             C.  20 cm                         D.  20 cm2 

doc 3 trang Diễm Hương 21/04/2023 12380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 5 (Có đáp án và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_dau_nam_toan_lop_5_co_dap_an_va_h.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 5 (Có đáp án và hướng dẫn chấm)

  1. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 5 MÔN TOÁN Phần I: Trắc nghiệm khách quan (Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đặt trước phương án đúng) Câu 1. Chữ số 7 trong số 347 856 có giá trị là: A. 70 B. 7 856 C. 700 D. 7000 Câu 2. Cho1tấn 32 kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 10 032 9 4 5 13 36 Câu 3. Phép trừ có kết quả là: A. ; B. ; C. 5; D. 18 18 18 18 18 Câu 4. Số gồm 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 1 trăm và 3 đơn vị là: A. 64 103 B. 604 103 C. 64 130 D. 640 130 Câu 5. Chu vi của hình vuông có diện tích 25cm2 là: A. 5cm B. 20 C. 20 cm D. 20 cm2 Phần II. Trắc nghiệm tự luận Bài1. Tính: 4 9 4 2 3 5 5 a) b) : c) d) 8750 : 35 = 5 7 5 7 7 4 14 Bài 2. Một xe ô tô chở được 32 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50kg. Hỏi chiếc xe đó chở được tất cả bao nhiêu tạ gạo? Bài giải: Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng. Bài giải:
  2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. (2,5 điểm) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Bài 1 2 3 4 5 Đáp án D C A B C PHẦN I. (7,5 điểm) TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Bài 1. (3 điểm) 4 9 36 a) (0,5 điểm) 5 7 35 3 2 3 7 21 b) (0,5 điểm) : 5 7 5 2 10 3 5 5 15 5 15 10 5 c) (1 điểm) 7 4 14 28 14 28 28 28 d) (1 điểm) 8750 : 35 = 250 Bài 2. (1,5 điểm) Bài giải Xe ô tô chở được tất cả là: 50 x 32 = 1600 (kg) 1 điểm 1600kg = 16 (tạ) 0,25 điểm Đáp số: 16 tạ. 0,25 điểm Bài 3. (3 điểm) Bài giải Nửa chu vi của thửa ruộng là. 530 : 2 = 265 (m) 0,5 điểm Ta có sơ đồ: ? m Chiều rộng: 265m Chiều dài : 47m 0,5 điểm ? m Chiều rộng của thửa ruộng là:
  3. (265 - 47) : 2 = 109 (m) 0,5 điểm Chiều dài của thửa ruộng là: 0,5 điểm 109 + 47 = 156 (m) Diện tích của thửa ruuộng đó là: 0,5điểm 156 x 109 = 17 004 (m2) Đáp số: 12 654m2 0,5 điểm * Lưu ý: Bài 1- Phần II. Trắc nghiệm tự luân, HS chỉ cần ghi kết quả tính được.