Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 14
Câu 1: Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là:
A. 11,110 C. 10,011
B. 11,011 D. 11,101
Câu 2: Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là:
A. 2,05 C. 20,05
B. 20,5 D. 20,50
Câu 4: Số bé nhất trong các số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là:
A. 45,538 C. 45,358
B. 45,835 D. 45,385
Câu 5: 29 m 9cm =............m . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 29,09 C. 29,90
B. 2,909 D. 2,990
File đính kèm:
- kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_14.docx
Nội dung text: Kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề 14
- ĐỀ 14 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là: A. 11,110 C. 10,011 B. 11,011 D. 11,101 Câu 2: Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là: A. 2,05 C. 20,05 B. 20,5 D. 20,50 5 Câu 3: Viết dưới dạng số thập phân được: 100 A. 5,100 C. 0,50 B. 0,05 D. 0,500 Câu 4: Số bé nhất trong các số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là: A. 45,538 C. 45,358 B. 45,835 D. 45,385 Câu 5: 29 m 9cm = m . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 29,09 C. 29,90 B. 2,909 D. 2,990 Câu 6: 2,4m2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 2400 C. 240 B. 2040 D. 204 3 2 Câu 7: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Diện tích của tấm bìa 5 5 là: 6 5 A. m C. m2 25 10 6 6 B. m2 D. m2 5 25 8 Câu 8: Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là: 100
- A. 0,88 C. 8,8 B. 8,08 D. 8,80 PHẦN II: Tự luận: Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4kg 75g = kg b. 16,5m2 = m2 dm2 Câu 2: Tìm X, biết: 1 5 3 1 a) X + = b) X : = 4 8 2 4 Câu 3: Có 12 hộp bánh như nhau đựng 48 cái bánh. Hỏi 15 hộp bánh như vậy đựng được bao nhiêu cái bánh?