Tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022
I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Số 2 viết dưới dạng phân số là :
a. b. c. d.
Câu 2. (0,5 điểm) Viết phân số dưới dạng tỉ số phần trăm là :
a. 0,8 % b. 8 % c. 80 % d. 800 %
Câu3.(0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505 b. 3,050 c. 3,005 d. 3,055
Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- giờ = … phút b. 4,6 giờ = … giờ…phút
- 3 phút 15 giây = …. giây d. 2 năm 7 tháng = …tháng
Câu 5. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 7,2m; chiều dài 3m. Chiều rộng hình hộp chữ nhật là:
a. 0,5m b. 0,2m c. 0,4m d. 0,6m
Câu 6. (0,5 điểm) Bể nước có thể tích là 3,5m³. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
a. 35 lít b. 350 lít c. 3500 lít d. 35000 lít
Câu 7. (1 điểm) Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Số con vịt có trong đàn là:
a. 30 con b. 40 con c. 50 con d. 60 con
Câu 8. (1 điểm) Một máy bay bay với vận tốc 930km/giờ, đường bay dài 2325km. Máy bay đến nơi lúc 10 giờ 15phút. Vậy máy bay khởi hành lúc :
a.8giờ 45phút b. 7,45giờ c. 7giờ 45phút d. 8 giờ 15phút
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính.
a, 12 phút 25 giây x 5 c, 7,826 x 4,5
b, 10 giờ 48 phút : 9 d, 8,216 : 5,2
File đính kèm:
- tuyen_tap_10_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_h.docx
Nội dung text: Tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022
- Tên: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 5 Thời gian: 40 phút ĐỀ 1 I.TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Số 2 viết dưới dạng phân số là : a. b. c. d. 4 Câu 2. (0,5 điểm) Viết phân số dưới dạng tỉ số phần trăm là : 5 a. 0,8 % b. 8 % c. 80 % d. 800 % Câu3. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: a. 3,505 b. 3,050 c. 3,005 d. 3,055 Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. giờ = phút b. 4,6 giờ = giờ phút a. 3 phút 15 giây = . giây d. 2 năm 7 tháng = tháng Câu 5. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 7,2m; chiều dài 3m. Chiều rộng hình hộp chữ nhật là: a. 0,5m b. 0,2m c. 0,4m d. 0,6m Câu 6. (0,5 điểm) Bể nước có thể tích là 3,5m³. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước? a. 35 lít b. 350 lít c. 3500 lít d. 35000 lít Câu 7. (1 điểm) Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Số con vịt có trong đàn là: a. 30 con b. 40 con c. 50 con d. 60 con Câu 8. (1 điểm) Một máy bay bay với vận tốc 930km/giờ, đường bay dài 2325km. Máy bay đến nơi lúc 10 giờ 15phút. Vậy máy bay khởi hành lúc : a.8giờ 45phút b. 7,45giờ c. 7giờ 45phút d. 8 giờ 15phút II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính. a, 12 phút 25 giây x 5 c, 7,826 x 4,5 b, 10 giờ 48 phút : 9 d, 8,216 : 5,2 Bài 2. ( 2điểm ) Quãng đường AB dài 25 km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô ?
- Bài 3: Tính nhanh 1 a) 2 giờ 15 phút x 5 + 2,25 giờ x 4 + 2 giờ b. (2+4+6+8+10) x ( 103 x 11 – 51,5 x 22) 4 Đề 2 Câu 1. a) Chữ số 5 trong số 123,4351 thuộc hàng A. Hàng nghìn; B. Hàng phần nghìn; C. Hàng phần trăm; D.Hàng chục 9 9 9 9 b, 0,09% được viết dưới dạng phân số là: A. B. C . D. 10 100 1000 10000 Câu 2: a. Một lớp học có 20 học sinh nữ, 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp học đó là: A.9% B. 90% C. 111% D. 0,9% b. 75% của 1,5 là: A. 200 B. 500 C.1.125 D. 11,25 Câu 3: a) Người ta làm một cái hộp bằng gỗ không có nắp dạng hình lập phương cạnh 0,8 m. Diện tích gỗ làm hộp là : A. 2,56 m2 B. 3,84 m2 C.3,2 m2 D. 3.2 dm2 b.Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 14dm là: A. 3,78m3 B. 37,8m3 C. 378m3 D. 3,78dm3 Câu 4. Một hình tròn có chu vi 6,28cm. Diện tích hình tròn đó là: A. 12,56 cm2 B. 3,14cm2 C. 3,14 cm D12,56 cm. II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 13 giờ b. 5 năm 4 tháng – 2 năm 9 tháng c. 2 phút 25 giây x 6 d. 10 giờ 18 phút : 3
- Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 2 tấn 77kg = tấn b. 5m 75mm = mm 2 c. 2m2 85cm2 = m2 d. dm3 = cm3 5 Câu 3: Một ô tô khởi hành từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút để đi đến tỉnh B với vận tốc 42,5km/giờ. Biết quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 102 km. Hỏi ô tô đến tỉnh B lúc mấy giờ? Câu 4: Tính thuận tiện a.2,5 x 0,2 x 4 x 5 x 7,8 b. 8,15 dm2 + 8,15 dm2 + 8,15 dm2 x 8 ĐỀ 3 ퟒ Câu 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm của giờ = giờ ? A. 4,5 B. 0,08 C.0,8 D.1,25 b) 3 m3 82 dm3 = m3 A. 3,082 B. 38,2 C. 3,82 D. 0,382 Câu 2.Các số thập phân 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78 được viết theo thứ tự tăng dần: A. 72,1 ; 71,2 ; 69,8 ; 69,78 C. 69,8 ; 69,78 ; 71,2 ; 72,1 B. 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1 D. 69,78 ; 69,8 ; 72,1 ; 71,2 Câu 3.Một ô tô đi từ 7 giờ 45 phút đến 9 giờ được quãng đường 65 km.Tính vận tốc của ô tô. A. 56 km/giờ B. 81,25 km/giờ C. 74,75 km/giờ D. 52 km/giờ Câu 4.Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 18 dm và 5,5 m. A. 99 m2 B.4,95 m2 C. 9,9 m2 D. 19,8 m2 Câu 5.Tua du lịch Hải Phòng-Nha Trang trong 3 ngày có giá 2 975 000 đồng/1người. Chào hè năm 2020, công ty đã giảm 20% giá tua. Khi được hưởng chương trình khuyễn mãi thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền để tham gia tua? A. 595 000 đồng B. 991 000 đồng C.2 380 000 đồng D. 3 570 000 đồng II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Câu 6. Đặt tính rồi tính 605,26 + 217,3 800,56 - 384,48 21,6 x 2,05 8,216 : 5,2
- Câu 7.Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. 4m5dm = 4,5 m c. 4,25 m2 = 425 dm2 b. 1,5 tấn = 15000 kg d. 6m3 80dm3 = 680dm3 Câu 8.Tìm X X - 32,5 = 0,62 x 2,5 73,2 : X = 5 x 0,6 Câu 9.Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 25m; chiều rộng 8m và chiều cao là 1m.Khi sử dụng bể bơi lượng nước chiếm khoảng 95% thể tích của bể. a) Tính số lít nước có trong bể, biết 1 dm3 = 1 lít. b) Để có đủ lượng nước cần dùng thì người ta phải trả bao nhiêu tiền mua nước, biết giá 1m3 nước là 8000 đồng. c) Người ta dự định ốp gạch men xung quanh bể và đáy bể. Tính diện tích gạch men cần dùng, biết phần diện tích mạch vữa không đáng kể. Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất a)2,5 x 20,21 x 5 x 40 x 0,2 b) (10,33 + 8,27 + 8,16 ) – (7,27 + 6,16 + 8,33)
- ĐỀ 4 Câu 1: (M1 - 1 đ) a) Số thập phân: Ba nghìn không trăm linh một phẩy không bảy được viết là: A. 3100,1 B. 3001,70 C. 3001,07 D. 3010,07 b) Chữ số 5 trong số thập phân 127,056 có giá trị là: 5 5 A. 5 B. 50 C. D. 10 100 Câu 2: (M2 - 1 đ) Giá trị của biểu thức 70 + 8 + 0,6 + 0,005 là: A. 78,65 B. 78,0605 C. 78,605 D. 78,6005 Câu 3: (M2 - 1 đ) . Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6cm2 Câu 4: (M3 - 1 đ) Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc xe máy Đáp số: II- PHẦN TỰ LUẬN Câu 5 : Đặt tính rồi tính ( M2 – 2 điểm). a) 214,25 + 2,87 b)124 – 2,57 c) 213,4 x 10,8 d ) 10,875 : 2,9 Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( M2- 1điểm). 8 km 62 m = km 2018 dm2 = m2 9 tấn 5 tạ = kg 4375 dm3 = dm3 .cm3 Câu 7 (M 3- 2 điểm). Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m 2. Hãy tính diện tích cần sơn?
- Câu 8 : Tính nhanh (M 4- 1 điểm). a. 0,75 + 0,75 x 29 + 0,75 x 30 + 0,75 x 40 b) 17,6 - 5,3 +16,8 - 7,6 +15,3 - 6,8 Đề 5 Câu 1: a) Số 242,048 có phần thập phân là: 48 48 A. 12 B. 048 C. D. 100 1000 b) Số 0,202 phải chia cho số nào để được kết quả là 20,2: A. 0.01 B. 0,1 C. 1 D. 10 Câu 2: a) Tám mươi sáu phẩy mười tám mi-li-mét khối viết là: A. 86,18 B. 806,18mm3 C. 806,108mm3 D. 86,18mm3 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m3 52dm3 = m3 là : A. 5,5 B. 5,025 C. 5,052 D. 5,52 Câu 3: a) Hình vẽ bên dưới có tất cả số hình thang là: A. 6 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình b) Một chiếc đĩa hình tròn có bán kính 2dm. Vậy diện tích chiếc đĩa đó là: A. 12,56 dm B. 12,56dm2 C. 12,56dm3 D. 25,12dm2 Câu 4: a) Một miếng gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5dm; chiều rộng 5cm, chiều cao 10cm. Diện tích xung quanh miếng gỗ đó là:A. 30dm2 B. 300cm2 C. 0,3dm2 D. 30cm2 b) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 2 cm là:A. 24cm2 B. 16cm 2 C. 42cm2 D. 20cm2 PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính a) 4 giờ 20 phút + 5 giờ 25 phút b) 26 phút - 14 phút 45 giây
- c) 24,57 x 36 d) 0,758 : 25 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 8,5 x (1,32 + 3,84) – 0,8 Bài 3: Một ô tô đi từ Hải Phòng lúc 6 giờ 20 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ 5 phút, với vận tốc là 42 km/giờ. Giữa đường ô tô nghỉ 15 phút. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng? Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 1,25 x 36,8 x 8 b. 652,45 x 27,8 – 27,8 x 552,45
- Đề 6 Câu 1: a. Chữ số 8 trong số thập phân 342,078 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 4 b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 4,5 B. 0,8 C. 0,08 D. 8,0 5 Câu 2:a. Số thích hợp điền vào chỗ trống 1cm269mm2 = . cm2 là: A. 16,9 B. 1,69 C. 0,169 D. 1,0069 b. Tìm số tự nhiên x, biết 1,5 B.< C. = b. Hình lập phương có cạnh 5cm có thể tích là:A. 25cm3 B. 125cm3 C. 100cm3 D. 105cm3 PHẦN II : TỰ LUẬN Câu5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 54 giờ 20 phút – 17 giờ 28 phút b) 12 phút 20 giây x 4 c) 67,8 x 1,5 d) 10,6 : 4,24 Câu6: (1 điểm): Tìm X 473,4 x X = 315,6 x 12 136,5 - X = 5,4 : 1,2
- Câu 7: (2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 12 giờ . Ô tô đi với vận tốc 50km/giờ và giữa đường ô tô nghỉ mất 30 phút a. Tính quãng đường AB b. Nếu một xe đạp đi với vận tốc bằng 2/5 vận tốc của ô tô và xe đạp cùng đi lúc 6 giờ 30 phút thì đến B lúc mấy giờ ? Câu 8 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện: a. (845,17 + 2986X 234) X (207 x 11- 103,5 X 22 ) b. 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125 Đề 7 9 9 9 Bài 1.(M1) a)Chữ số 9 trong số thập phân 64,392 có giá trị là: A. 9 B. C. D. 10 100 1000 3 b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,4 B. 0,25 C.0,45 D. 0,75 4 1 Bài 2.(M1) a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:A. 0,25 B. 0,025 C. 2,5 D. 1,4 4 b) 25% của 120 là: A. 3 B. 30 C. 25 D. 40 Bài 3. (M2)a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 29,54 m3 =2954 dm3 53,6 dm3 = 53600 cm3 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấmcủa 5 giờ 15 phút = phút là: A. 3,15 B. 315 C. 5,15 D. 515 Bài 4. (M2)) a) Tìm số tự nhiên X, biết: 6,2 < X < 7,25 A. 5 B. 6 C.7 D. 8
- b) Giá trị biểu thức (48,5 + 15,27) x 5 là: A. 31,885 B. 318,85 C. 3188,5 D. 31885 Bài 5. (M3) Chu vi của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính là 0,3dm là: A. 0,942 cm B. 0,942dm C. 94,2cm D. 0,0942dm Bài 6. (M3)Khi cạnh của hình lập phương gấp lên 3 lần thì thể tích của nó gấp lên số lần là: A. 3 lần B. 9 lần C. 27 lần Bài7. (M4)Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường từ A đến B dài 54 km. Vận tốc của xe máy đó là: A. 45 km B. 45km/ giờ C. 45 giờ D. 4,5 giờ II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 8.(M2) Tìm X a) X x 0,36 = 3,096 b) X + 98,5 = 26,4 x 7,5 Bài 9.(M3) Tính diện tích bìa để làm một cái thùng có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 10dm. (Biết tổng diện tích các mép dán là 7,8dm2) Bài giải Bài 10.(M4)Tính bằng cách thuận tiện: a) Y x 4 + x Y= 55,35 b) 0,75 x 94 + 1,5 + 0,75 : 0,25 Đề 8 9 9 9 Câu 1. Chữ số 9 trong số thập phân 134, 529 có giá trị là : A. 9 B. C. D. 10 100 1000 Câu 2. Số lớn nhất trong các số 546,789 ; 546,879 ; 546,987; 546,897 là: A. 546,789 B. 546,879 C. 546,987 D. 546,897 Câu 3. Tỉ số phần trăm 0,8% có thể viết thành phân số nào? A. B. C. D. Câu 4. 2m3 6dm3 = m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 26 B. 2,6 C. 2,06 D. 2,006
- Câu 5. Một hình tròn có chu vi là 31,4cm. Tính bán kính của hình tròn đó là: A. 6,48cm B. 15,7cm C. 5cm D. 25cm Câu 6. Trong một kho gạo có 400 tấn gạo tẻ và 80 tấn gạo nếp. Hỏi số gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm so với số gạo tẻ? A. 25% B. 24% C. 22% D. 20% II. TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính và tính : a/ 12 giờ 16 phút + 14 giờ 15 phút c. 124,58 x 3,7 b/ 14 giờ 26 phút – 4 giờ 45 phút d. 59,52 : 24,8 Câu 8. a) Tính giá trị của biểu thức : (131,4 – 80,8) : 0,1 + 21,84 x2 b) Tìm x biết : a) 68,4 - x = 24,05 b) 10,25 : x = 12 : 30 Câu 9. Một ca nô đi với vận tốc 12km/giờ xuất phát từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB Câu 10. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng 6 dm, và chiều cao 5dm. Lượng nước có ở trong bể chiếm 80% thể tích của bể. Tính thể tích nước trong bể.
- Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 6,2 x 1,25 +2,5 x 1,4 +1,25 Đề 9 Câu 1 :a) Số thập phân gồm mười hai đơn vị, bảy phần trăm, ba phần nghìn viết là: A. 12,037 B. 12,73 C. 12,0073 D. 12,073 b) Gọi vận tốc là v, quãng đường là s, thời gian là t, ta có: A. v = s : t B. v = s x t C. v = t : s D. S = v : t Câu 2: a) Công thức tính thể tích của hình lập phương là: A. V = a x a x 4 B. V = a x a x a C. V = a x a x 6 D. V = a x a x 3,14 (V: Thể tích; a: cạnh hình lập phương) b) Chu vi của một mặt bàn hình tròn có bán kính 5dm là: A. 31,4 dm B. 3,14 dm C. 15,7 dm D. 31,4 dm2 Câu 3:a)Trên quãng đường AB, vận động viên Xuân chạy hết 1 phút 4 giây, Hạ chạy hết 50 giây, Thu chạy hết 0,8 phút; Đông chạy hết 42 giây. Vậy vận động viên chạy nhanh nhất là: A. Xuân B. Hạ C. Thu D. Đông b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,1m; chiều rộng 0,9m và chiều cao 1,5m là: A. 4,5 m2 B. 6 m2 C. 9 m D. 9 m2 Câu 4 :a)Một hình thang có đáy lớn là 12cm; đáy bé là 8cm; chiều cao là 10cm. Diện tích hình thang đó là: A. 100cm2 B. 50cm2 C. 500cm2 D. 200cm2 b) Một hình lập phương, nếu gấp cạnh của hình lập phương đó lên 3 lần thì diện tích xung quanh của nó gấp lên số lần là:A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1:Điền số thích hợp vào chỗ chấm(1 điểm) a) 5 km2 46 ha = km2 b) 3 giờ rưỡi = phút c) 5 m3 21 dm3 = dm3 d) 3,4 phút = phút giây Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 3 giờ 24 phút + 2 giờ 15 phút b) 7 năm 10 tháng – 3 năm 4 tháng c) 4 phút 25 giây x 3 d) 10 giờ 40 phút : 4 Câu 3: (2 điểm)
- Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 9 giờ 50 phút. Tính độ dài quãng đường AB biết giữa đường xe máy nghỉ 15 phút. Câu 4:(1 điểm) ퟒ a) Tính nhanh: 54,8 x 4,7 + 54,8 x 5,3 b) Tìm Y biết Y : ퟒ + = Đề 10 Bài 1( 1 điểm) 3 a)Phân số được viết dưới dạng số thập phân là (M1):A. 0,5 B. 0,05 C. 3,6 D. 5,0 6 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = g là:A.7,5 B.0,75 C. 75 D.750 Bài 2 (1 điểm). Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 5,6dm . Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là (M1): A. 14 dm2 B. 44,8 dm2 C. 51,84 dm2 D.79,84dm2 Bài 3. ( 1 điểm). Cho hình tam giác có diện tích là 12,56 cm2, cạnh đáy tam giác là 8cm.Tính chiều cao Của tam giác đó ? A. 3,14cm B.1,57cm C.6,28cm D.3,56cm Bài 4. ( 1 điểm) Một ca nô khi xuôi dòng có vận tốc 27km/ giờ, khi ngược dòng có vận tốc 21,6 km/giờ(M2) :. a) Vận tốc của dòng nước là: b) Vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là: II. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm) Bài 1.( 2 điểm) Đặt tính rồi tính (M2) a)14,87 + 1,782 b. 100 – 4,82 c. 1,78 x 2,9 d. 60 : 12,5 Bài 2( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức( M3): ( 131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 4 X : 1,5 = 147 – 54,8
- 3 Bài 3.( 2 điểm)Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn 24 m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao kém đáy bé 3 m. 4 0 Người ta sử dụng 40 /0diện tích mảnh vườn để trồng rau, phần đất còn lại trồng cây ăn quả. Hỏi phần đất trồng cây ăn quả bằng bao nhiêu mét vuông? ). Bài 4 ( 1 điểm). Bài 4 ( 1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất( M4): ퟒ a) 7,15 : 0,5 + 7,15 x 9 – 7,15 b) + 9% + + 0,24 Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 100m, chiều rộng 20m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2 thu hoạch được 15 kg rau. Hỏi mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?