Tuyển tập 15 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn.
Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là :....................................
b) Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là :.....................................
c) Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :...................................
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là :
A. 512,37 B. 439,25 C. 735,49 D. 627,54
Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :
112,06ha = .......... m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg.
Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là :
docx 48 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 15 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtuyen_tap_15_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Tuyển tập 15 đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là : b) Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là : c) Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là : Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là : A. 512,37 B. 439,25 C. 735,49 D. 627,54 Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng : 112,06ha = m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
  2. Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg. Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là : Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính: a) ( 75,6 - 21,7 ) : 4 + 22,82 x 2 b) 21,56 : ( 75,6 - 65,8 ) - 0,354 : 2 Câu 2: Tìm x biết: ( x + 0,75 ) x ( 4 - 0,8 ) = 205,8 Câu 3: a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98. b) Tính 34% của 54.
  3. Câu 4: Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m; Chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 2,8 m. Tính diện tích hình tam giác đó. Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi) Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả là 47,31. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: a) Chữ số 3 trong số thập phân 829,378 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng phần trăm C.Hàng chục D. Hàng phần mười. b) Chữ số 4 trong số 39,354 có giá trị bằng bao nhiêu?
  4. c) 0,8 % có giá trị bằng phân số nào ? d) Số thập phân nào chỉ phần tô màu có trong hình bên? A. 4,325 B. 4,523 C. 4,253 D. 4,352 Câu 2: a) Tìm số tự nhiên x, biết: 5,9 < x < 6,5 A. 6,4 B. 6,3 C. 6,2 D. 6 b) Tìm chữ số x, biết: 6,7 x 8 < x < 6,719 A. x = 0 B. x = 1 C. x = 5 D. x = 8
  5. c) viết dưới dạng tỉ số phần trăm ta được giá trị nào? C. 45 % D. 15 %. d) Tìm tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 A. 0,035 % B. 0,35 % C. 3,5 % D. 35 %. Câu 3: Cho tam giác MNP ( như hình vẽ ). I là trung điểm cạnh NP. Hãy so sánh diện tích hai tam giác MNI và MIP. A. SMNI > SMIP B. SMNI < SMIP C. SMNI = SMIP Câu 4: Số dân ở một địa phương hiện nay là 8000 người. Hằng năm cứ 1000 người thì tăng 25 người. Số người tăng của địa phương đó sau 1 năm là : A. 100 người B. 200 người C. 300 người D. 400 người
  6. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính rồi so sánh kết quả tính: a) 8,9 x 0,4 và 8,9 x 10 : 25 b) 4,9 x 1,25 và 4,9 x 10 : 8 Câu 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm: Câu 3: a) Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét 2 m 7 dm = ; 2 dm = ; 26 m 5 cm = ; 215 cm = b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.
  7. 11 km2 = ; 18 ha = ; 9,4 ha = ; 517 dm2 = Câu 4: Cho hình hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên ) có chiều rộng bằng chiều dài. Trên BC lấy điểm M bất kì. Nối hai đoạn MA và MA ta được tam giác MAD. Tính diện tích tam giác MAD. Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi) Một con cá sấu có chiều dài của than và đuôi gấp 5 lần chiều dài đầu. Con cá sấu có chiều dài từ đầu đến đuôi là 300 cm. Tính chiều dài của con cá sấu. (Theo cuộc thi học sinh giỏi Toán quốc tế dành cho học sinh tiểu học). ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3)
  8. Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số lớn nhất trong các số 6,789; 6,897; 6,978; 6,879 là: A. 6,789 B. 6,897 C. 6,978 D. 6,879. Câu 2: Phép chia 4587 : 37 có số dư là: A. 4,7 B. 0,10 C. 0,36 D. 36 . Câu 3: Số đo bằng số m2 là: A. 49 m2 B. 4,9 m2 C. 4,09 m2 D. 4,009 m2 . Câu 4: Một cửa hàng bỏ ra 15.000000 đồng tiền vốn để kinh doanh. Biết cửa hàng đó đã thu được tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là: A. 300000 đồng B. 3000000 đồng C. 5000000 đồng D. 7000000 đồng Phần II: TỰ LUẬN
  9. Câu 1: Viết thành số thập phân: Câu 2: Tìm x biết: a) X x 2,5 - 3,46 = 4,68 b) X : 2,5 + 2,15 = 7,28 Câu 3: Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 13,5 m và chiều rộng 10,2 m. Tính diện tích hình tam giác EPQ. Câu 4: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 50 m. a) Tính diện tích thửa ruộng đó? b) Biết rằng trung bình cứ 10 m 2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi ) Cho hai số thập phân có tổng bằng 88,8. Nếu thêm vào số thứ nhất 5,4 đơn vị và bớt đi ở số thứ hai 6,7 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ nhất. Tìm hai số đó. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo
  10. Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) Phần I: TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: a) Trong các số sau, chữ số 7 trong số nào có giá trị là ? A. 398,7 B. 398,07 C. 793,8 D. 973,08 b) Phân số nào là phân số thập phân? c) Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được: C.1,8 D. 1,008. d) Dãy số thập phân nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 1,425 ; 2,415 ; 5,412 ; 1,524 B. 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219 C. 3,451 ; 5,134 ; 4,153 ; 1,543 D. 4,209 ; 4,30 ; 9,042 ; 9,42
  11. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 6) Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là: b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là: A. 5,66885 B. 56,6885 C. 566,885 D. 5668,85 c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là: A. 170,89 B. 17,089 C. 1708,9 D. 17089 d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là : A. 0,32% B. 32% C. 320% D. 0,032% Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
  12. a) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là : c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là: d) 8cm2 9 mm2 = cm2 Số thích hợp viết vào ô trống là: Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng: 40% của 86 là: Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có học sinh.
  13. Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính và tính: a) 78,27 + 39,18 b) 89,32 - 37,639 c) 34,07 x 5,24 c) 99,3472 : 32,68 Câu 2: Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc) Câu 3: Tìm x biết : a) 259,2 : x = 4,2 + 39 b) 73,2 : x = 0,6 x 5 Câu 4: Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên.
  14. a) Hình vẽ bên có mấy tam giác? Ghi tên các tam giác đó. b) Tính chu vi hình chữ nhật IKLM. c) Tính diện tích hình tam giác EMK. Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi ) Tính nhanh: 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + + 9,6 + 9,7 + 9,8 + 9,9 + 10 ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 7) Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : e) Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:
  15. f) Số 78,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là : g) Bốn đơn vị một phần trăm được viết là : A. 4,1 B. 4,10 C. 4,01 D. 4,001 h) 30% của 28 là : A. 8,4 B. 8,04 C. 8,014 D. 8,041 Câu 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm : a) 4 dam2 43 m2 = dam2 b) 64 dam2 87m2 = dam2 c) 79m2 7 dm2 = m2 d) 9 m2 3 dm2 = m2 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 0,5% của 56,5 là : b) 30% của 1,5 là :
  16. Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm : Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 3600cm 2 . Vậy diện tích hình tam giác KQP là cm2 Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính bằng hai cách : a) ( 10,54 + 18,46 ) x 16,5 b) ( 24,6 - 16,2 ) x 23,4 Câu 2: Tìm x biết : a) 2 x X = 7,2 b ) X x 5 = 0,15 c) 16 x X = 86,4 d) 0,24 : X = 8
  17. Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có kich thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật. Câu 4: Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám thu hoạch được 8,5 tấn thóc. a. Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm ? b. Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ? Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi) Tìm một số biết : 0,125 của số đó bằng 5,320. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)
  18. (Đề số 8) Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : a) Số thập phân gồm 58 dơn vị, 9 phần nghìn được viết là : 9 A. 58 B. 58,9 C. 58,09 D. 59,009 . 10000 b) Dời dấu phẩy của số 0,035 sang bên phải hai chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số : 35 35 35 5 A. B. C. D. 3 . 10 100 1000 100 Câu 2: Nối với số đo bằng 5,03 m2 Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng : a) Tổng của 34,8 ; 9,5 và 26,7 là : A. 80 B. 71 C. 156,5 D. 146,5 . b) Giá trị của biểu thức 999,5 26,6 37,02 là : A. 14,768 B. 147,68 C. 1476,8 D. 14768 . Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm :
  19. 2 Một hình tam giác có độ dài đáy là 40,5 cm, chiều cao bằng độ dài đáy. 5 Diện tích của hình tam giác đó là : Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính tỉ số phần trăm của a) 45 và 36 b) 63 và 72 c) 18 và 90 d) 51 và 8,5 Câu 2: Tính giá trị của biểu thức : 3 1 a) 8,4 2,8 1 4 2 3 3 b) 2 45,8 0,07 4 9 Câu 3: Tính diện tích phần tô đâm của hình bên. Bài giải
  20. Câu 4: Trường em có tất cả 660 học sinh. Khối lớp Bốn nhiều khối lớp Năm là 24 học sinh và ít hơn khối lớp Ba là 36 học sinh. Hỏi số học sinh mỗi khối là bao nhiêu ? Bài giải ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 9) Phần I: TRẮC NGHIỆM
  21. Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S : c) Số 42,007 đọc là : A. Bốn mươi hai phẩy bảy B. Bốn mươi hai phẩy linh bảy C. Bốn mươi hai đơn vị bảy phần nghìn D. Bốn mươi hai phẩy không trăm linh bảy d) Số gồm chín mươi tám đơn vị và sáu phần trăm được viết là : 6 A. 98,6 B. 98,06 C.98 D. 10 60 98 . 100 Câu 2: Chọn kết quả đúng : a) Biểu thức 2 4,35 x 17,03. x có giá trị là : A. 8,3 B. 8,33 C. 8,033 D. 8,303. b) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho x 3,4 20,5 A. x 4 B. x 5 C. x 6 D. x 7. Câu 3: Nối các số đo có giá trị bằng nhau :
  22. 0,7 km2 7070 m 7,07 km 77000 m2 7,7m2 770dm2 7,7 ha 700000 m2 0,7 km2 70 ha Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm : 3 Một mảnh đất hình tam giác có chiều cao là 32 cm, cạnh đáy bằng chiều 4 cao. Diện tích của hình tam giác đó là : Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi chuyển thành phân số thập phân : 1 1 2 3 2 5 7 6 25 1 3 4 Câu 2: Đặt tính rồi tính :
  23. a) 13,346 321,19 b) 6232 46,9 c) 987,03 1,9 d) 39,858 :18,2 Câu 3: Tính : a) 12% của 325 tạ b) 67% của 0,76 ha c) 0,5% của 45 l d) 9% của 250 m 2 Câu 4: Trong kho có 520 kg gạo. Buổi sáng bán được số gạo đó. Buổi chiều bán 5 1 được số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? 4 Bài giải
  24. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 10) Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : e) Chữ số 5 trong số 89,0005 có giá trị là : 5 5 5 A. B. C. D. 5 10 100 1000 f) Số đo 3 m2 5 dm2 chuyển thành số thập phân thì được : A. 3,5 m2 B. 3,05 m 2 C.3,005 m2 D. 305 m 2 g) 15 m2 7 dm2 m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là : A. 15,07 m2 B. 156 m2 C. 15,7 m 2 D. 15,007 m2 Câu 2: a) Khoanh vào số bé nhất trong các số 59,32 ; 58,92 ; 58,23 ; 58,032. b) Khoanh vào số lớn nhất trong các số 16,259 ; 16,549 ; 16,99 ; 16,819. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
  25. a) Phép tính 87,06 9,5 có kết quả là : 96,11 ; 96,56 b) Phép tính 81 8,99có kết quả là : 72,01 ; 72,89 c) Phép tính 92,5 18,5có kết quả là : 1711,25 ; 171,125 Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm : Một người mua gạo hết 1650000 đồng. Sau đó bán hết số gạo, người đó thu được 1773750 đồng. Như vậy : a) Tỉ số phần trăm của tiền bán so với tiền vốn là : b) Tỉ số phần trăm của tiền lãi so với tiền vốn là : Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : a) 150 ha b) 1800 dm2 c) 50m2 7 dm2 35 km2 78000 dm2 16 m2 7 dm2 Câu 2: a) Viết các hỗn số sau thành số thập phân : 9 65 8 90 10 1000 2 201 64 82 100 1000 b) Chuyển số thập phân sau thành phân số thập phân : 1,95 0,055 0,07 0,007 Câu 3: Tính :
  26. a) 12% của 795 tấn b) 89% của 232 tạ c) 0,3% của 147 m d) 21% của 530 l Câu 4: Cho tam giác ABC có đáy BC là 18 cm, Chiều cao AI là 8 cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC ( như hình vẽ ). a) Tính diện tích tam giác ABM. b) Tính tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABM so với diện tích tam giác ABC. Bài giải ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề)
  27. (Đề số 11) Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: 18 a) Hỗn số 45 được viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 4,518 B. 45,18 C.45,018 D. 451,8 . b) 80,005 được viết dưới dạng hỗn số là : 5 5 5 5 A. 80 B. 80 C.80 D. 80 . 10 100 1000 10000 c) Số 258,379 được viết thành tổng là : A. 200 50 8 0,3 0,07 0,009 B. 258 0,3 0,7 0,9 3 79 C. 200 50 8 D. 258 0,3 0,79 10 100 5 d) Tổng của 92 6 là : 100 A. 92,65 B. 98,5 C. 98,05 D. 926,05. Câu 2: a) 84 m2 2 dm2 m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 84,2 B. 8,42 C. 84,02 D. 84,002 . 2 b) m2 cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 5 A. 0,4 B. 40 C. 400 D. 4000. Câu 3:
  28. a) Phép chia bên có thương là 3,94 và số dư là: A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 b) Phép chia bên có thương là 1,291 và có số dư là: A. 13 B. 1,3 C. 0,13 D. 0,013 Câu 4: a) 80 % của x bằng 400 thì x bằng: A. 320 B. 500 C. 520 D. 550 . b) Khối lớp Năm có 240 học sinh trong đó có 85% số học sinh được xếp loại học lực khá và giỏi, còn lại là học sinh xếp học lực trung bình. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh xếp học lực trung bình ? A. 25 học sinh B. 36 học sinh C. 50 học sinh D. 72 học sinh . Phần II: TỰ LUẬN Câu 1. Tìm bằng hai cách: a) (2,04 3,4) : 0,34 Cách 1 : Cách 2 :
  29. b) 0,96 : 0,6 0,36 : 0,6 Cách 1 : Cách 2 : Câu 2. Tìm x : 1 38 25 a) 0,25 x 12,65 3 b) x 7 4 10 10 Câu 3. Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 3780,36 m. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó, biết chiều rộng bằng 80% chiều dài. Bài giải Câu 4: (Dành cho học sinh giỏi) Cho tam giác ABC có đáy BC = 36 cm. Nếu kéo dài cạnh đáy BC thêm một đoạn CE = 4 cm thì diện tích tăng thêm 84 cm2. Tính diện tích tam giác ABC. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
  30. Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 12) Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu trả lời đúng : h) Phân số chỉ phần có tô màu ở hình bên là : 1 1 A. B. 2 3 1 1 C. D. . 4 5 4 i) Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là : 25 8 16 8 16 A. B. C. D. 10 10 100 100 15 j) được viết dưới dạng số thập phân là : 60 A.0,3 B.0,25 C.0,5 D. 0,05 k) 3,5 được viết dưới dạng hỗn số là : 5 1 5 1 A. 3 B. 35 C. 3 D. 35 10 10 100 100 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 4 4 a) 59m2 4dm2 59 m2 59m2 4dm2 59 m2 100 10 b) 9060m 90 km60m 9060m 9 km60m
  31. c) 1 tấn 5 kg = 10,05 tạ 1 tấn 5 kg = 1,005 tạ d) 4008 dm2 4,8m2 400,8 dm2 40,08m2 Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng : a) Phép tính 308,7 1,04có kết quả là : 32,1048 ; 321,048 ; 3210,48 ; 321048 b) Phép tính 188,48 : 24,8có kết quả là : 7,6 ; 76 ; 0,76 ; 0,076 c) Phép tính 92 6,45 96có kết quả là : 619,2 ; 6192 ; 711,2 ; 71,12 Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm : Một tấm bảng hình chữ nhật, có diện tích 2,8 dm2, chiều rộng đo được 14 cm, vậy chiều dài của tấm bảng là : Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tìm x, biết : 9 x 8 a) x : 2 3 b) 1 9 5 1 7 c) x 3 5 Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân với các đơn vị đo : a) Bằng mét b) Bằng mét vuông
  32. 9m2dm 3m2 11dm2 182cm 37m2 8dm2 6m47mm 12m2 398cm2 Câu 3: 9 c) Viết phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. 10 d) Gửi tiết kiệm 3000000 đồng với lãi suất 1,25 % một tháng thì mỗi tháng nhận được bao nhiêu tiền lãi ? Câu 4: Hình tam giác ABC có diện tích 144 cm2, cạnh đáy BC = 16 cm. Trên 1 đường cao AI lấy điểm O sao cho OI AI . Tính diện tích tam giác OBC. 3 Bài giải Câu 5: Tính nhanh : a) 45,5 21 54,5 21 b) 145,5 5,09 35,5 5,09 12 5,09 ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo
  33. Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 13) Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: l) Chữ số 8 trong số thập phân 37,5689 có giá trị là : 8 8 A. 0,8 B. 0,08 C. D. . 1000 10000 7 m) 15 được viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 1,57 B. 15,07 C.15,007 D. 15,7. Câu 2: e) 0,29 % được viết dưới dạng phân số là : 29 29 29 29 A. B. C. D. 100 10 1000 10000 f) 10 % của 5 dm là : A. 0,5 m B. 5 dm C. 5 cm D. 50 cm. Câu 3: 1 5 a) Phép tính 2 có giá trị là : 5 200 A. 2,225 B. 2,025 C. 2,25 D. 2,205 . b) Nếu x 2,7 thì giá trị biểu thức 5,64 x 2,5là :
  34. A. 20,82 B. 20,83 C. 20,84 D. 12,39 . Câu 4: Một hình tam giác có diện tích 384 cm2, chiều cao 24 cm. Vậy cạnh đáy của hình tam giác đó là : A. 16 cm B. 32 cm C. 16 cm2 D. 32 cm2 Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính : a) 60,203 24,095 b) 4,35 0,549 c) 273,05 2,39 d) 2,04 : 0,68 Câu 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm : 18 cm2 9 mm2 189 mm2 8 dm2 1 cm2 810 cm2 14 35 m2 14 dm2 35 m2 790 ha 79 km2 100 Câu 3: Cả hai thùng có 26,12 kg kẹo. Nếu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 2,04 kg thì số ki-lô-gam kẹo trong mỗi hộp bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu ki-lô-gam kẹo ? Bài giải
  35. 2 Câu 4: Một mảnh vườn hình tam giác có số đo cạnh đáy bằng số đo chiều cao và 5 kém chiều cao 45 m. a) Tính diện tích mảnh vườn . b) Người ta trồng 80 cây xoài và nhãn trên mảnh vườn. Số cây xoài nhiều hơn số cây nhãn là 30 câu. Tính số cây mỗi loại . Bài giải Câu 5: ( Dành cho học sinh giỏi ) Không tính tổng hãy phân tích tổng sau thành tích của hai thừa số : 0,085 0,075 0,025 0,015 Bài giải
  36. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 14) Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: 3 n) 4 có giá trị bằng phân số : 5 9 12 23 A. B. C. 5 5 5 6 o) 27 được viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 27,6 B. 27,06 C.2,76
  37. Câu 2: g) 275 kg = 2,75 Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. Tấn B. Tạ C. Yến . h) 2,015 m = dm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 20,15 B. 201,5 C. 2015 . Câu 3: a) 1 m2 26 cm2 cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 126 B. 1026 C. 10026 . 5 b) Nửa chu vi của một khu đất hình chữ nhật là 550 m, chiều rộng bằng chiều 6 dài. Diện tích khu đất đó là : A. 7500 m2 B. 75000 m2 C. 7500 ha . Câu 4: a) 10 % của một số bằng 96 thì số đó là : A. 9,6 B. 960 C. 0,960 . b) Một người bán hàng bỏ ra 80000 đồng tiền vốn và được lãi 2 %. Số tiền lãi của người bán hàng là : A. 20000 đồng B. 18000 đồng C. 1600 đồng . Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tìm x, biết : a) x 4,2 216,72 b) x : 8,5 47,05 29,75 x x x x x Câu 2: Tính :
  38. a) (51,24 8,2) : 26,9 :10 b) 263,24 : (31,16 34,65) 3,99 Câu 3: a) Viết 75 % ; 15 % ; 30 % thành các phân số tối giản : 3 2 3 b) Viết ; ; thành các tỉ số phần trăm : 4 5 5 Câu 4: Một mảnh đất hình tam giác có trung bình cộng của cạnh đáy và chiều cao là 53,1 m, chiều cao kém cạnh đáy 14 m. Trên thửa đất người ta trồng lúa, cứ 1 m2 thu hoạch được 0,5 kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa đất bằng bao nhiêu kg ? Bài giải
  39. ___ Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 15) Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: p) Số thập phân gồm 12 đơn vị, 7 phần mười, sáu phần nghìn được viết là : A. 1276 B. 12,76 C.12,706 D. 12,67 . 12 q) được viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 1,2 B. 0,12 C.0,012 D. 0,102 . Câu 2: i) Số lớn nhất trong các số 14,25 ; 9,925 ; 13,52 ; 14,015 là : A. 14,25 B. 9,925 C. 13,52 D. 14,015 j) Số bé nhất trong các số 9,25 ; 8,25 ; 7,89 ; 6;98 là : A. 9,25 B. 8,25 C. 7,89 D. 6,98 . Câu 3: c) 29 km 415 m = km Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 29415 B. 29,415 C. 294,15 D. 2941,5 .
  40. d) 87 cm2 6 mm2 = cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 876 B. 87,6 C. 87,06 D. 87,006 . Câu 4: Một thửa đất hình tam giác có diện tích 740 m2, độ dài đáy 14,8 m. Vậy chiều cao của thửa đất đó là : A. 50 m B. 100 m C. 150 m D. 200 m . Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính : 3 5 a) 4 3 5 7 3 1 b) 4,5 5,9 2 4 2 c) 15,61: (135,8 113,5) 38,2 d) 15,7 4,3 2,8 18,24 : 3 2,19 Câu 2: Tính tỉ số phần trăm của : e) 12 và 60 f) 4,6 và 0,5 g) 104,4 và 7,2 h) 0,7 và 0,35
  41. Câu 3: a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : 490000 cm2 20 m2 6dm2 1080 dm2 2 m2 2dm2 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 hm2 m2 4 4 4 m2 m2 dm2 100 2 km2 hm2 5 25 2 m2 m2 dm2 100 Câu 4: Một kho gạo đã bán tuần lễ đầu 700 tạ gạo bằng 35 % tổng số gạo có trong kho. Tuần lễ thứ hai kho gạo đã bán một số gạo bằng 40 % số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tạ gạo ? Bài giải
  42. Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi) Tìm x, biết : 65 x 35 x 6000