Tuyển tập 22 đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 5
Bài 3:Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Tìm số
thứ hai và số thứ ba.
Bài 4:Hai tỉnh A và B cách nhau 60km. Lúc 7 giờ 15 phút một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh
B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe gắn máy từ tỉnh B về tỉnh A với vận tốc
30km/ giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 5:Hai anh em Tuổi và Thơ chia nhau một miếng đất hình thang vuông ABCD có đường cao
45m. Đáy bé bằng 3/5 đáy lớn và hiệu giữa hai đáy là 42m .
a/ Tính diện tích miếng đất hình thang vuông ABCD.
b/ Tìm diện tích đất đã chia cho Tuổi và Thơ.
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập 22 đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tuyen_tap_22_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_5.pdf
Nội dung text: Tuyển tập 22 đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 5
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 5 Đề số 1 Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a/ 102x 12 – (343 : 7 + 285) b/ 36 4 + 29 36 5 − 7 Bài 2: Tìm X, biết: 110,25 – X = 17,2 x 3 + 5,6 Bài 3:Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Tìm số thứ hai và số thứ ba. Bài 4:Hai tỉnh A và B cách nhau 60km. Lúc 7 giờ 15 phút một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe gắn máy từ tỉnh B về tỉnh A với vận tốc 30km/ giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ? Bài 5:Hai anh em Tuổi và Thơ chia nhau một miếng đất hình thang vuông ABCD có đường cao 45m. Đáy bé bằng 3 đáy lớn và hiệu giữa hai đáy là 42m . 5 a/ Tính diện tích miếng đất hình thang vuông ABCD. b/ Tìm diện tích đất đã chia cho Tuổi và Thơ. 45 m 42 m
- Đề số 2 Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a/ 2000 + (32,4 : 3 – 2,8) x 0,25 b/ 97 x 29 + 29 x 2 + 29 c/ 200 : 2 x 29 Bài 2: Tìm X, biết: 42 – X = 105 : 15 + 18 Bài 3:Trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết rằng 1 số thứ nhất bằng 1 số thứ hai. Tìm số đó. 3 4 Bài 4:Một tủ sách có 3 ngăn chứa tất cả 200 quyển sách. Ngăn thứ nhất chứa nhiều hơn năng thứ hai 12 quyển. Số ngăn sách trong ngăn thứ ba bằng 2 tổng số sách trong tủ. Tìm số sách trong 5 mỗi ngăn tủ đó. Bài 5:Một miếng đất hình thang vuông ABCD có đáy lớn 126m, đáy bé 24m và chiều cao kém đáy lớn 58m, người ta cắt một phần của miếng đất để mở đường (như hình vẽ). Tìm diện tích phần đất ABCE đã bị cắt, biết EC = DC A B D E C Đề số 3 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau: a/ 250 x 12 – (242 + 302 x 2,5) b/ 3 + 5 + 7 + + 16 + 19 5 1 13 11 13 Bài 2:Tìm X biết: ( X – 21 x 13) : 11 + 39 Bài 3:Tổng của ba số là 2003. Số lớn nhất hơn tổng hai số kia là 55. Nếu bớt số thứ hai đi 38 đơn vị thì số thứ hai sẽ bằng số thứ ba. Tìm ba số đó. Bài 4:An và Bình có tất cả 68 viên bi. Nếu An cho Bình 7 viên bi thì Bình sẽ nhiều hơn An 2 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn. Bài 5:Một hình thang có đáy bé dài 1,8m, đáy lớn bằng 4 đáy bé. Khi kéo dài đáy lớn thêm 8dm 3 thì diện tích hình thang tăng thêm 48dm2 . Tìm diện tích hình thang lúc đầu
- Đề số 4 Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau: a/ (440 + 480 : 12) – 120 : 0,25 + 7,8 x 3,5 x 2 b/ 6 : 3 - 1 1 x 6 5 6 7 4 1 x 10 + 5 2 5 11 11 Bài 2:Tìm X, biết: 168 - X = 18,65 - 1488 10 100 Bài 3:Tuổi con kém tuổi cha 30 tuổi, biết tuổi con gồm bao nhiêu ngày thì tuổi cha gồm bấy nhiêu tuần.Tìm tuổi cha và tuổi con. Bài 4:Một đoàn tàu hỏa dài 200m chạy qua một cái hầm. Toa đầu vào hầm lúc 10 giờ 48 phút, toa cuối ra khỏi hầm lúc 11 giờ. Mỗi giờ tàu chạy được 27km. Tìm chiều dài cái hầm. Bài 5:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 240m và chiều dài bằng 150% chiều rộng. Người ta làm một lối đi trong vườn với các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích của lối đi. A M 4m B 3m N Q 3m D 4m P C Đề số 5 Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a/ 2057,75 – (36+12,6) : 0,9x0,5 2,8xx 0,520++ 0,2520 :10 b/ 4200x 0,02 Bài 2:Tìm X, biết: 3 x X: 1 = 4 4 2 5 Bài 3:Trung bình cộng của ba số là 32. Biết rằng số thứ hai gấp đôi số thứ nhất và số thứ ba lớn hơn số thứ hai 6 đơn vị. Tìm ba số đó.
- Bài 4:Một tủ sách có 3 ngăn chứa tất cả 200 quyển sách. Ngăn thứ nhất chứa nhiều hơn ngăn thứ hai 12 quyển. Nếu chuyển 4 quyển từ ngăn thứ hai xuống ngăn thứ ba sẽ chiếm 2 tổng số sách. 5 Tìm số sách trong mỗi ngăn lúc đầu. Bài 5:Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 145m, chiều rộng 50m. Nếu chiều rộng tăng thêm 8m thì phải bớt chiều dài đi bao nhiêu mét để diện tích miếng đất không thay đổi? Đề số 6 Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách nhanh nhất: a/ 0,2 x 517 x 7 x 0,7 x 483 x 2 b/ 4 + 6 + 5 + 16 + 7 9 11 9 11 Bài 2: Tìm x, biết: X – (45,5 x 10,4) : 0,25 = 112,2 Bài 3:Cho các chữ số 3,4,5 a/ Viết tất cả các số khác nhau đều có ba chữ số đó, mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. b/ Tìm số trung bình cộng của các số vừa viết được. Bài 4:Có một số lít dầu và một số can. Nếu mỗi can chứa 5 lít dầu thì còn thừa 5 lít, nếu mỗi can chứa 6 lít dầu thì có 1 can để không. Hỏi có bao nhiêu can, bao nhiêu lít dầu? Bài 5: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 235,5m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Người chủ 3 mảnh đất đó đã trồng cây ăn quả diện tích khu đất, còn lại là diện tích trồng ngô. a/ Tính diện tích khu đất đó. b/ Tính diện tích đất trồng ngô. Đề số 7 Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a/ 250 x 16 – (608 + 396 x 3,5) b/ 1 + 1 + 1 + 1 + 1 2 4 8 6 32 Bài 2: Tìm X, biết: (14 – X : 6) x 7 = 84 Bài 3:Tìm hai số thập phân, biết tổng của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4. Bài 4:An có tất cả 54 viên bi gồm 3 loại: xanh, đỏ, vàng. Số bi đỏ bằng tổng số bi xanh và bi vàng. Số bi xanh bằng 1 tổng số bi đỏ và bi vàng. Hỏi mỗi loại có mấy viên? 5 Bài 5:Môt khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu vườn đó. Biết rằng nếu bớt chiều dài đi 6m và tăng chiều rộng thêm 6m thì diện tích tăng thêm 324m2. Đề số 8
- Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau: a/ 2083,25 – (37 + 25,4) : 0,8 + 3,5 x 0,5 b/ 1 - 1 - 1 - 1 - 1 2 4 8 16 Bài 2:Tìm X, biết X x 1,5 : 2,4 = 0,3 Bài 3:Tích của hai số là 945. Nếu thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới là 1170. Tìm hai số đó. Bài 4: Cha hơn con 28 tuổi. Tính tuổi cha và tuổi con hiện nay, biết rằng 5 năm trước đây, tuổi con bằng 1 tuổi cha. 5 Bài 5:Cho hình thang ABCD có chiều cao bằng 5cm và diện tích bằng 37,5cm2. Nếu kéo dài đáy nhỏ AB một đoạn BE = 7cm ta được hình bình hành AECD (như hình vẽ). Tính độ dài hai cạnh của hình thang ABCD. A B 7cm E 5cm D C Đề số 9 Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau: a/ 240 x 14 – (846 + 202 x 2,5) b/ ( 1 + 1 + 1 ) : ( + - ) 6 10 15 Bài 2:Tìm X, biết: 3 x X : = 4 4 5 Bài 3:An làm một phép chia, sau đó An đem số bị chia chia cho hai lần số chia thì được thương là 7,25. Nếu đem số bị chia chia cho hai lần số thương thì được 18. Tìm phép chia mà An làm. Bài 4:Một hình tam giác có chiều cao 36m và đáy bằng 75% lần chiều cao. a/ Tính diện tích hình tam giác. b/ Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng đáy thêm 2 đáy thì diện tích tăng thêm là bao nhiêu? 5 Đề số 10 Bài 1 : Tính giá trị biểu thức sau a. ( 72306 : 351 + 5794 ) – 142 x 37
- b. 5 x 2 : 5 + 3 7 35 4 Bài 2 : Tìm x 194 - ( 3 x X - 9 x 17 ) + 24 : 3 = 30 Bài 3 : Tính nhanh a. 63 x 99 + 63 = 101 x 21 - 28 b. 45 x 16 – 17 = 45 x 15 + 28 Bài 4 : Một thửa ruông hình chữ nhật có chiều dài 75m . Nếu giảm chiều dài 1 lần thì diện tích 5 sẽ giảm đi 630m2 . Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó . Bài 5 : Ba thùng dầu có 90 lít , số lít dầu ở thùng thứ nhất gấp 3 lần số lít dầu ở thùng thứ ba . Số lít dầu ở thùng thứ hai bằng 7 số lít dầu ở thùng thứ nhất . Tính số lít dầu ở mỗi thùng 6 Đề số 11 Bài 1 : Tính giá trị biểu thức sau a. 2000 + ( 32,4 : 3 – 2,8 ) x 0,25 b. 2 - 1 : + 1 3 9 2 Bài 2 : Tìm x a. 24,3 + X : 16 – 3,4 = 30,34 b. 78,6 – X + 1,8 x 1,3 - 4,8 = 62 544 x 0,01 - 5 Bài 3 : Tính nhanh a. 14 + 27 x 4 27 x 5 - 13 b. 677 x 874 + 251 678 x 874 - 623 Bài 4 : Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB bằng 10,8m . Đáy lớn DC bằng 27m . Nối Avới C . Tính diện tích hình tam giác ADC , biết diện tích tam giác ABC là 54m2 Đề số 12
- Bài 1: Tính giá trị biểu thức a.( 17,125 + 19,38 : 2,4 ) x 0,2 b.( 2798 – 1433 ) : 65 x 281 x 46 Bài 2 : Tìm X a. ( 21,9 + x ) : 38 = 173,28 + 38 b. 9,15 x X + 2,85 = 47,685 Bài 3 : Tính nhanh a. 36,4 x 9 + 36 + 0,4 b. ( 8,27 + 7,16 + 9,33 ) – ( 7,27 + 6,16 + 8,33 ) Bài 4 : Trung bình cộng của ba số là 91 . Tìm ba số đó , biết số thứ nhất gấp đôi số thứ hai và số thứ hai kém số thứ ba 13 đơn vị . Bài 4 : Cho hình thang ABCD có đáy lớn CD là 20m đáy bé AB = 15m . M là điểm trên AB cách B là 5m . Nối M với C . Tính diện tích hình thang AMCD , biết diện tích hình tam giác MBC là 28m2 . Bài 6 : Một đoàn tàu hỏa dài 200m chạy qua một cái hầm. Toa đầu vào hầm lúc 10 giờ 48 phút, toa cuối ra khỏi hầm lúc 11 giờ. Mỗi giờ tàu chạy được 27km. Tìm chiều dài cái hầm. Đề số 13 BÀI 1 : Tính giá trị biểu thức sau đây bằng cách hợp lí nhất: a. 4 x 3,7 x 2,5 b. 1,25 x 0,7 x 8 BÀI 2 : Tìm X a. X + 2,57 = 14,25 - 6,3 b.Tìm một số , biết rằng lấy số đó cộng với 16,5 rồi trừ đi 8,42 thì được kết quả 25,6. BÀI 3 : Có 48 viên bi gồm ba loại : Bi xanh , bi đỏ và bi vàng . Biết bi xanh bằng tổng số bi đỏ và bi vàng , số bi xanh cộng với số bi đỏ bằng 5 lần số bi vàng . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi . BÀI 4 : Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 48 tuổi , tuổi con bằng 1 tuổi bố . Hỏi trước đây 3 mấy năm tuổi con bằng 1 tuổi bố . 7 BÀI 5 : Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 50 m2 , người ta tăng chiều dài miếng đất lên 10% và giảm chiều rộng 10% . Hỏi diện tích miếng đất tăng hay giảm bao nhiêu mét vuông ? Đề số 14 Bài 1 : ( 6điểm ) Tính giá trị biểu thức sau : a) 320 x 12,5 - ( 933 + 302 x 3,5 )
- b) 1 + 6 + 9 + 2 + 16 + 36 5 11 15 5 11 15 Bài 2 : ( 2điểm ) Tìm X , biết : X x 4,5 : 7,2 = 13,4 – 12,5 Bài 3 : ( 4điểm ) Tuổi của ba cha con là 57 . Người anh hơn người em 3 tuổi . Tuổi của gấp đôi tổng số tuổi của hai người con . Tính số tuổi của mỗi người ? Tuổi cha : 38 tuổi , anh 11 tuổi ,em 8 tuổi Bài 4 : ( 5điểm ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75,5m . Nêu giảm chiều dài đi lần thì diện tích giảm đi 619,1m2 . Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật ? Chiều dài giảm đi 15,1m , chiều rộng 41m , diện tích 3095,5m2 Đề số 15 Bài 1 : ( 6điểm ) Tính giá trị biểu thức sau : a) 250 x 12 – ( 246 + 312 ) : 9 b) 1 - 1 - 1 - 1 - 1 2 4 8 16 Bài 2 : ( 3điểm ) Tìm x , biết : 42 – x = 105 : 15 + 18 Bài 3 : ( 5điểm ) Lớp 4A nhận chăm sóc 180 cây trồng trong ba khu vực , số cây ở khu vực hai gấp 2 lần số cây ở khu vực một, số cây ở khu vực một bằng 1 số cây ở khu vực ba . 3 a) Tính số cây ở mỗi khu vực . b) Tính số học sinh chăm sóc cây, nếu mỗi học sinh được giao 5 cây . Bài 4 : ( 4 điểm ) Một sân trường hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi của một sân hình vuông . Tính diện tích sân trường hình vuông và sân trường hình chữ nhật . Biết sân trường hình chữ nhật có chiều dài 24m , chiều rộng kém chiều dài 4m . Đề số 16 Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau : a/ 250 x 12 - ( 242 + 302 x 2 ) b/ 3 + 6 + 7 + 2 + 16 + 19 5 11 13 5 11 13
- Bài 2 : Tìm X a/ 42 - X = 105 : 15 + 18 b/ ( X - 22 x 10 ) : 11 = 39 Bài 3 :Tổng của hai số bằng 650 . Hãy tìm hai số đó , biết rằng 3 số thứ nhất bằng 1 số thứ hai . 4 2 Bài 4 : Một thửa vườn hình chữ nhật có chu vi đo được 160 m , chiều rộng bằng 3 chiều dài . 5 a.Tính diện tích thửa vườn . b.Người ta chia thửa vườn đó thành hai phần để trồng cây ăn quả và đào ao thả cá . Tính diện tích của mỗi phần , biết rằng diện tích phần đào ao thả cá ít hơn diện tích trồng cây ăn quả là 312 m2 . Bài 5 : Tính nhanh : 45 x 16 - 17 = 45 x 15 + 28 Đề số 17 1 1 1 Bài 1. a. Tìm n, m là các số tự nhiên với m < n < 10 sao cho − = m n 6 1 1 1 1 a. Tính nhanh: A = + + + + 1+ 2 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3 + 4 1+ 2 + 3 + +10 Bài 2: So sánh A và B biết: 11 13 15 + 33 39 45 + 55 65 75 + 99 117 135 1111 A = ;B = 11 13 17 + 39 45 51 + 65 75 85 +117 135 153 1717 Bài 3: Một người dùng 4/11 tiền vốncủa mình để kinh doanh và được lãi 12% tiền vốn. Người đó dùng 5/11 tiền vốn của mình để kinh doanh hàng hoá khác, người đó lãI 10% tiền vốn. Số vốn còn bị lỗ trong lần kinh doanh thứ 3 bị lỗ 80% tiền vốn. Tính gộp cả 3 lần kinh doanh ấy lãI được 2296000 tiền lãi. Hỏi người đó cá bao nhiêu tiền vốn. Bài 4: Một tổ công nhân sửa một con mương dài 720m trong 2 ngày. Ngày đầu tiên vắng 2 công nhân, đội sửa được 260m. Ngày thứ hai vắng 5 công nhân nên để hoàn thành kế hoạch trong ngày nên mỗi công nhân phải làm đoạn mương dài gấp đôi hôm trứơc. Hỏi đội công nhân có bao nhiêu người, biết sức làm của mỗi người là bằng nhau? Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD; E, G lần lượt là trung điểm của AD và BC. a. So sánh diện tích hai tứ giác ABGE, EGCD. b. M, N lần lượt là điểm bất kì nằm trên AD và CD. Tìm tỉ số giữa MI và NI Đề số 18
- Bài 1. Hãy chứng tỏ rằng: 7 1 1 1 1 1 + + + + + 1 12 41 42 43 79 80 Bài 2: 1.Cho M chia cho 5 dư 2, N chia cho 5 dư 3 và P = 2003 x M + 2004 x N. Tính xem P chia cho 5 dư mấy? 2. Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu số đó cộng với tổng các chữ số của nó thì bằng 555. Bài 3: Trong phong trào thi đua lập thành tích chào mừng ngày 20 tháng 11, học sinh một trường tiểu học đã đạt được số điểm 10 như sau: - Số điểm 10 khối lớp 1 bằng 1 số điểm 10 của 4 khối còn lại; 3 - Số điểm 10 của khối 2 bằng 1 số điểm 10 của 4 khối còn lại; 4 - Số điểm 10 của khối 3 bằng 1 số điểm 10 của 4 khối còn lại; 5 - Số điểm 10 của khối 4 bằng 1 số điểm 10 của 4 khối còn lại; 6 Và khối 5 đạt được 101 điểm 10. Hỏi toàn trường đạt được bao nhiêu điểm 10? Mỗi khối đạt được bao nhiêu điểm 10? Bài 4: Sau một buổi bán hàng một cửa hàng đã thu được315 000đ gồm 3 loại: loại 5000đ, loại 2000đ, loại 1000đ. Số tờ cả 3 loại là 145 tờ. Tính xem tiền mỗi loại là bao nhiêu? Biết số tờ loại 2000đ gấp đôi số tờ loại 1000đ. Bài 5: Cho hình vẽ bên. ABCD là hình chữ nhật, AD = 5cm. Các đường tròn tâm D và tâm C cùng có bán kính r = AD cắt cạnh CD tại G và H. a)Biết diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 1 diện tích hình tròn tâm D bán kính r. Hãy so 2 sánh diện tích hình 1 và diện tích hình 2. b)Tính độ dài đoạn GH. Đề số 19 Bài 1. Tính tích của 10 hỗn số đầu tiên trong dãy các hỗn số sau: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 8 15 24 35 Bài 2: Tìm abcd biết: ( ab x c + d) x d = 1977.
- Bài 3: Trong một cái hộp có 10 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Tùng bốc mỗi lần 2 viên bi bỏ ra ngoài, sau đó lại bỏ vào trong hộp một viên bi nếu 2 viên bi được lấy ra có màu giống nhau, bỏ vào một viên bi xanh nếu 2 viên bi lấy ra có màu khác nhau. Hỏi sau 14 Tùng lấy ra và bỏ vào như thế Thì trong hộp còn bao nhiêu viên bi, màu sắc của chúng như thế nào? Bài 4: Từ 2 tỉnh A và B cách nhau 396km, có 2 người khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều với nhau. Khi người thứ nhất đi được 216km thì 2 người gặp nhau. Lúc đó họ đã đi hết một số ngày đúng bằng hiệu của số ki - lô - mét mà 2 người đi được trong một ngày. Hãy tính xem mỗi người đi được bao nhiêu ki - lô - mét trong một ngày? (vận tốc của mỗi người không thay đổi trên đường đi). Bài 5: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 2 x MB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = NC. a) So sánh diện tích tam giác AMN với diện tích tam giác ABC. b) So sánh diện tích tam giác AMN với diện tích tứ giác MNCB. c) Nối MC và NB chúng cắt nhau tại I và MI = 1 MC, NI = 2 IB. Tính biện tích tứ giác 3 3 MNCB, biết diện tích tam giác NIC bằng 12 cm2. A N M 12 cm2 I B C Đề số 20 Bài 1: Viết mỗi phân số sau thành tổng 2 phân số tối giản có mẫu số khác nhau. a) 7 b) 13 12 27 Bài 2: 1. Cho phân số a , rút gọn phân số ta được phân số 5 . Nếu thêm 8 đơn vị vào mẫu số b b 6 mà giữ nguyên tử số a thì ta được một phân số mới. Rút gọn phân số mới ta được phân số 3 . Tìm 4 phân số .
- 2. Hãy tìm số A, biết rằng ta thêm vào số A là 12 đơn vị rồi đem tổng tìm được chia cho 5 thì dư 2, nếu thêm vào số A là 19 đơn vị rồi đem tổng chia cho 6 thì dư 1, chia cho 7 dư 5 và số A lớn hơn 200 và nhỏ hơn 300. Bài 3: Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 21 lần hiệu của chữ số hàng chục và hàng đơn vị. Bài 4: Một ô tô gặp một xe lửa chạy ngược chiều trên 2 đoạn đường song song. Một hành khách trên ô tô thấy từ lúc toa đầu và toa cuối của xe lửa qua khỏi mình mất 7 giây. Tính vận tốc theo giờ của xe lửa, biết rằng xe lửa có chiều dài 196m, vận tốc ô tô là 960 m/phút. Bài 5: : Cho tứ giác ABCD có diện tích 90m2. Trên cạnh AD lấy 2 điểm M và N sao cho AM = DN = 1 AD. Trên cạnh BC ta lấy 2 điểm P và Q sao cho BP = CQ = BC. 4 Nối M với P, N với Q. Tính diện tích hình tứ giác MPQN. Đề số 21 1 1 1 1 1 Bài 1: Tính tổng A = + + + + + 5 10 20 40 1280 Bài 2: 1 Tìm các chữ số a, b, c sao cho a7b8c9 chia hết cho 1001 2. Khi nhân 32,4 với một số có hai chữ số, bạn Minh đã sơ ý đặt tích riêng thứ hai thẳng cột với tích riêng thứ nhất nên tích tìm được là 324. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó, biết thừa số chưa biết có chữ số hàng đơn vị bằng 3 chữ số hàng chục. 2 Bài 3: Cho số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục chia hết cho chữ số hàng đơn vị. Tìm số đã cho, biết rằng khi chia số đó cho thương của chữ số hang chục và hàng đơn vị thì được thương là 20 và dư 2. Bài 4: Trung bình cộng của ba phân số bằng 11 . Nếu tăng phân số thứ nhất lên 23 lần thì trung 3 bình cộng bằng 61 . Nếu tăng phân số thứ hai lên 7 lần thì trung bình cộng bằng 13 . Tìm ba phân 3 3 số đã cho. Bài 5: : Cạnh của hình vuông ABCD bằng đường chéo của hình vuông MNPQ. Hãy chứng tỏ rằng diện tích MNPQ bằng 1 diện tích ABCD. 2
- Đề số 22 Bài 1: Hãy viết 5 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số: 2 và 3 1995 và 1995 5 5 1997 1996 Bài 2: 1. Số chia cho 6 dư 5, chia cho 5 dư 4 . Hỏi số a chia cho 30 thì dư bao nhiêu? 2. Cho dãy số: 0, 1, 2, 3, 4, , x. Tìm x để số chữ số của dãy gấp 3 lần số số hạng. Bài 3: Cho một số có 2 chữ số, trong đó chữ số hàng chục bằng 1 chữ số hàng đơn vị. Nếu 3 đổi vị trí các chữ số cho nhau thì số đó tăng thêm 36 đơn vị. Hãy tìm số đó. Bài 4: Em đi học về thấy mẹ để lại táo cho 2 anh em, bèn chia số táo thành 2 phần bằng nhau nhưng thấy thừa ra 1 quả, em ăn luôn quả đó rồi lấy đi một phần. Sau đó anh về không biết là em đã lấy, bèn chia số táo còn lại thành 2 phần bằng nhau và cũng thấy thừa ra 1 quả, anh ăn luôn quả đó rồi lấy ra một phần. Như vậy là em đã lấy nhiều hơn anh 6 quả táo. Hỏi mẹ đã để lại cho 2 anh em mấy quả táo? Bài 5: : Hình bình hành ABCD có cạnh đáy AB = 6cm, BC = 4cm, với M; N; P; Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; BC; AD; BC. Hỏi: a) Hình trên có tất cả bao nhiêu hình bình hành? b) Tổng chu vi của tất cả hình bình hành trên bằng bao nhiêu? A M B Q O N D P C