Bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)
Câu 1. Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, năm phần trăm và sáu phần nghìn được viết là:
A. 2,56 | B. 20,506 | C. 2,65 | D. 20,056 |
Câu 2. Giá trị của chữ số 2 trong số thập phân 9,24 là:
A. 2 | B. | C. | D. 20 |
Câu 3. Phân số được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 3,5% | B. 60% | C. 6% | D. 0,6% |
Câu 4. giờ bằng số đo nào dưới đây?
A. 20 phút | B. 0,5 phút | C. nửa giờ | D. 40 phút |
Câu 5. Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 40 cm2 | B. 80 cm2 | C. 40cm | D. 160 cm2 |
Câu 6. Số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn để 0,9 < x < 3,2 là :
A. 0 | B. 1 | C. 2 | D. 3 |
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm
a) 850 m2 < 85 ha ........... c) 35m 2dm = 35,2 m .......... |
b) 51 tấn < 501 tạ ........... d) kg > 250 g ........... |
Bạn đang xem tài liệu "Bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023.doc
Nội dung text: Bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)
- Số báo danh: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Phòng thi: NĂM HỌC: 2023 – 2024 Người Người Điểm: Môn Toán - Lớp 5 coi chấm Bằng chữ: Thời gian làm bài: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 điểm) (Khoanh chữ cái trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, năm phần trăm và sáu phần nghìn được viết là: A. 2,56 B. 20,506 C. 2,65 D. 20,056 Câu 2. Giá trị của chữ số 2 trong số thập phân 9,24 là: 2 2 A. 2 B. C. D. 20 100 10 3 Câu 3. Phân số được viết thành tỉ số phần trăm là: 5 A. 3,5% B. 60% C. 6% D. 0,6% 1 Câu 4. giờ bằng số đo nào dưới đây? 2 A. 20 phút B. 0,5 phút C. nửa giờ D. 40 phút Câu 5. Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là: A. 40 cm2 B. 80 cm2 C. 40cm D. 160 cm2 Câu 6. Số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn để 0,9 250 g 4 I. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm) Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 57,648 + 25,37 b) 69 – 7,85 c) 0,24 x 3,7 d) 19,72 : 5,8
- Câu 9. Tìm y, biết a) y - 4,2 = 11,8 + 3,7 b) 3 + y = 7 – 0,4 5 Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng 6 chiều dài. Người ta dành 20% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích đất còn lại. Câu 11. Tính thuận tiện 3 a) x 1,5 - 0,75 : 2 b) 20,2 x 80 + 20,2 x 20 + 3 4
- ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 Ý đúng D C B C A D Đ S Đ S Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 8. Đặt tính rồi tính (2đ) Mỗi phép tính đúng (0,5đ). Trong đó đặt tính (0,2đ) và tính (0,3đ a) 57,648 b) 69 c) 0,24 d)19,7,2 5,8 25,37 7,85 x 3,7 23 2 3,4 83,018 61,15 0168 0 072 0,888 Câu 9. Tìm y, biết Điền đúng mỗi phần 0,5đ a) y - 4,2 = 11,8 + 3,7 b) 3 + y = 7 – 0,4 y - 4,2 = 15,5 (0,2đ) 3 + y = 6,6 (0,2đ) y = 15,5 + 4,2 (0,1đ) y = 6,6 - 3 (0,1đ) y = 19,7 (0,2đ) y = 3,6 (0,2đ) 5 Câu 10. (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng 6 chiều dài. Người ta dành 20% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích đất còn lại. Bài giải Chiều rộng của mảnh đất là: 18 x 5 : 6 = 15 (m) (0,25đ) Diện tích mảnh đất là: 18 x 15 = 270 (m2) (0, 5đ) Diện tích đất để làm nhà là:
- 270 x 20 : 100 = 54 (m2) (0, 5đ) Diện tích đất còn lại là: 270 – 54 = 216 (m2) (0, 5đ) Đáp số: 216 m2 (0,25đ) Câu 11. Tính thuận tiện (1đ) Mỗi phần 0,5đ 3 a) x 1,5 - 0,75 : 2 4 = 0,75 x 1,5 - 0,75 x 0,5 (0,2đ) = 0,75 x (1,5 – 0,5) (0,1đ) = 0,75 x 1 (0,1đ) = 0,75 (0,1đ) b) 20,2 x 80 + 20,2 x 20 + 3 = 20,2 x (80 + 20) + 3 (0,2đ) = 20,2 x 100 + 3 (0,1đ) = 2020 + 3 (0,1đ) = 2023 (0,1đ) ===