Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2
Bài 1 a) Số thập phân gồm: Một nghìn không trăm linh tám đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn viết là: (M1):
A.108,407 B. 1008,407 C.1084,07 D.108,47
b) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là (M1):
A. 0,5 B. 0,05 C. 3,6 D. 5,0
Bài 2. a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 670350 m2 = ....ha là: M1
A. 67,350 B. 6703,50 C. 67,0350 D. 670,350
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2,75 giờ = .... phút là: M1
A.135 B.165 C.150 D. 275
Bài 3. a) Trung bình một người thợ làm xong một sản phẩm hết 6 giờ 24 phút. Hỏi người đó làm 5 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian? M2) ........
A. 22 giờ B. 1 ngày 2 giờ C. 1 ngày 8 giờ D. 2 ngày 20 giờ
b) Chu vi của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính là 0,3dm là: (M1)
A. 0,942 cm B. 0,942dm C. 94,2cm D. 0,0942dm
Bài 4. Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường từ A đến B dài 54 km. Vận tốc của xe máy đó là: (M3) ........
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_ho.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2
- Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CHẤT Người coi Người chấm Phòng thi: LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II Điểm Năm học 2023 - 2024 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) === I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1 a) Số thập phân gồm: Một nghìn không trăm linh tám đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn viết là: (M1): A.108,407 B. 1008,407 C.1084,07 D.108,47 3 b) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là (M1): 6 A. 0,5 B. 0,05 C. 3,6 D. 5,0 Bài 2. a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 670350 m2 = ha là: M1 A. 67,350 B. 6703,50 C. 67,0350 D. 670,350 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2,75 giờ = phút là: M1 A.135 B.165 C.150 D. 275 Bài 3. a) Trung bình một người thợ làm xong một sản phẩm hết 6 giờ 24 phút. Hỏi người đó làm 5 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian? M2) A. 22 giờ B. 1 ngày 2 giờ C. 1 ngày 8 giờ D. 2 ngày 20 giờ b) Chu vi của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính là 0,3dm là: (M1) A. 0,942 cm B. 0,942dm C. 94,2cm D. 0,0942dm Bài 4. Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường từ A đến B dài 54 km. Vận tốc của xe máy đó là: (M3) II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 5. Đặt tính rồi tính (M2) a)605,26 + 217,3 b)800,56 - 384,48 c)21,6 x 2,05 d)8,216 : 5,2 Bài 6. a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm X:
- (48,5 + 15,27) x 5 X + 98,5 = 26,4 x 7,5 Bài 7. (M3) Tính diện tích bìa để làm một cái thùng có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 10dm. (Biết tổng diện tích bìa để làm các mép dán là 7,8dm2) Bài 8 a) Tìm x, biết( M4): 5 x Y + 3,75 x Y + 1,25 x Y = 20 b)Tính bằng cách thuận tiện nhất: 0,75 x 94 + 1,5 + 0,75 : 0,25