Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy (Có đáp án)

Câu 1 (0,5đ): Cho các số thập phân : 530,68 ; 305,86 ; 350 ,87 ; 503,83. Số thập phân lớn nhất là:

A. 305,86 B. 350,87 C. 503,83 D. 530,68

Câu 2 (0,5đ): Số 16,452 x 100 được số :

A. 1,6452 B. 164,52 C. 1645,2 D. 16452

Câu 3 (0,5đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8,7 m2 = .............dm2

A. 870 B. 8700 C. 87 D. 8,70

Câu 4 (0,5đ) : Số 429,18 : 0,01 được số :

A. 4,2918 B. 42918 C. 42,918 D. 4291,8

Câu 5 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 400 + + 0,19 =.................

A. 400,19 B. 405,19 C. 400,59 D. 404,19

Câu 6 (1đ): Mua 20 quyển vở hết 100 000 đồng. Vậy mua 6 quyển vở như thế hết số tiền là :

A. 10 000 đồng B. 20 000 đồng C. 30 000 đồng D. 40 000 đồng

doc 4 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_truon.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy (Có đáp án)

  1. Ma trận đề kiểm tra Toán cuối kỳ I Năm học: 2021-2022 – Lớp 5 TT Chủ đề Mức1 Mức2 Mứ Mức4 Tổn c3 g TN TL TN TL TN TL TN TL So sánh STP, Số câu 4 1 5 nhân, chia STP 1 Câu số 1,2 8 với 100, 0,1; ,3, chuyển đổi số đo 4, DT; các phép tính về STP, tìm thành phần chưa biết Điểm 2 2 4 Cộng STN với Số câu 2 2 STP và PS; Toán 2 Câu số 5,6 về QHTL Điểm 2 2 Toán về TSPT , Số câu 1 1 1 3 liên quan đến hình 3 Câu số 7 9 10 học, tính thuận tiện Điểm 1 2 1 4 Tổng số câu 6 1 1 1 1 10 Tổng số điểm 4 1 2 2 1 10
  2. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2021-2022 Môn Toán- Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường Tiểu học Nguyễn Thị Bảy. Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí Chữ kí . Người coi thi Người chấm thi . Phần trắc nghiệm (5đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5đ): Cho các số thập phân : 530,68 ; 305,86 ; 350 ,87 ; 503,83. Số thập phân lớn nhất là: A. 305,86 B. 350,87 C. 503,83 D. 530,68 Câu 2 (0,5đ): Số 16,452 x 100 được số : A. 1,6452 B. 164,52 C. 1645,2 D. 16452 Câu 3 (0,5đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8,7 m2 = dm2 A. 870 B. 8700 C. 87 D. 8,70 Câu 4 (0,5đ) : Số 429,18 : 0,01 được số : A. 4,2918 B. 42918 C. 42,918 D. 4291,8 Câu 5 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 400 + 2 + 0,19 = 5 A. 400,19 B. 405,19 C. 400,59 D. 404,19 Câu 6 (1đ): Mua 20 quyển vở hết 100 000 đồng. Vậy mua 6 quyển vở như thế hết số tiền là : A. 10 000 đồng B. 20 000 đồng C. 30 000 đồng D. 40 000 đồng Câu 7(1đ): Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó? A. 40% B. 32% C. 48% D. 60%
  3. II. Phần tự luận (5đ) : Câu 8 (2đ): a) Đặt tính rồi tính : 4,25 x 12 60,35 : 5 b) Tìm X : X - 12,6 = 25,8 48,6 : X = 0,3 Câu 9 (2đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 10,5 m ; chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 a)Tính diện tích mảnh đất. b) Người ta trồng hoa hết 40% diện tích mảnh đất. Em hãy tính diện tích đất dùng để trồng hoa. Câu 10 (1đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất : 65 x 8,1 + 33 x 8,1 + 8,1 + 8,1
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ): Câu 1: đáp án D (0,5 điểm ) Câu 2: đáp án C (0,5 điểm ) Câu 3: đáp án A (0,5 điểm ) Câu 4: đáp án B (0,5 điểm ) Câu 5: đáp án C (1 điểm ) Câu 6: đáp án C (1đ điểm ) Câu 7 : đáp án C (1đ) II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) : Câu 8: ( 2đ) đúng mỗi bài : 0,5 đ Câu 9: (2đ) Chiều rộng mảnh đất: 0.5đ Diện tích mảnh đất: 0,5đ Diện tích trồng hoa: 0,75đ Đáp số 0,25 đ Câu 10 : (1đ) 65 x 8,1 + 33 x 8,1 + 8,1 + 8,1= 8,1 x (65 + 33 + 1 + 1 ) = 8,1 x 100 = 810