Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)
Câu 1 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 10,3 m3 = ....dm3 là :
A. 1030 B. 10300
C. 103 D. 0,103
Câu 2 (0,5 điểm): Một hình tròn có đường kính 6 cm thì diện tích là :
A. 18,84 cm2 B. 113,04 cm2
C. 28,26 cm2 D. 9,42 cm2
Câu 3 (0,5 điểm): 3,5 giờ......3 giờ 5 phút . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. =
Câu 4 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm của một trường Tiểu học . Dựa vào biểu đồ , số học sinh xếp loại khá là :
A. 25 B. 30
C. 120 D.60
Câu 5 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 ngày rưỡi = .... giờ là :
A. 84 B. 72
C. 62 D. 86
A. 1030 B. 10300
C. 103 D. 0,103
Câu 2 (0,5 điểm): Một hình tròn có đường kính 6 cm thì diện tích là :
A. 18,84 cm2 B. 113,04 cm2
C. 28,26 cm2 D. 9,42 cm2
Câu 3 (0,5 điểm): 3,5 giờ......3 giờ 5 phút . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. =
Câu 4 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm của một trường Tiểu học . Dựa vào biểu đồ , số học sinh xếp loại khá là :
A. 25 B. 30
C. 120 D.60
Câu 5 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 ngày rưỡi = .... giờ là :
A. 84 B. 72
C. 62 D. 86
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nang_cao_nam.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì 2 môn Toán Lớp 5 (Nâng cao) - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút (nâng cao - Đề 2) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 10,3 m3 = dm3 là : A. 1030 B. 10300 C. 103 D. 0,103 Câu 2 (0,5 điểm): Một hình tròn có đường kính 6 cm thì diện tích là : A. 18,84 cm2 B. 113,04 cm2 C. 28,26 cm2 D. 9,42 cm2 Câu 3 (0,5 điểm): 3,5 giờ 3 giờ 5 phút . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. > B. < C. =
- Câu 4 (1 điểm): Biểu đồ hình bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm của một trường Tiểu học . Dựa vào biểu đồ , số học sinh xếp loại khá là : A. 25 B. 30 C. 120 D.60 Câu 5 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3 ngày rưỡi = giờ là : A. 84 B. 72 C. 62 D. 86 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4 b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45 c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ + 300 Câu 2 (2,25 điểm): Cuối năm dân số của một thị trấn là 10 000 người . Hỏi sau hai năm dân số của thị trấn đó là bao nhiêu biết tỉ lệ tăng hàng năm là 2 % ?
- Câu 3 (2,75 điểm): Ba tổ học sinh được phân công làm vệ sinh sân trường. Nếu chỉ có tổ Một và tổ Hai cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ Hai và tổ Ba cùng làm thì sau 15 phút sẽ xong.Nếu chỉ có tổ Một và tổ Ba cùng làm thì sau 20 phút sẽ xong. Hỏi cả ba tổ cùng làm thì sau bao lâu sẽ xong công việc? Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C A D A Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Mỗi câu a,b cho 0,5 điểm , câu c cho 1 điểm a. 12,4 x 72,53 +27,47 x 12,4 = 12,4x( 72,53 + 27,47) = 12,4 x 100 = 1240 b. 56,78 x 13,45 – 13,45 x47,78 + 13,45= 13,45 x( 56,78 -47,78 + 1) = 13,45 x 10 = 134,5 c. 1+ 2+ 3+ 4+ 5+ + 300 Số các số hạng của tổng là: ( 300 – 1) : 1 + 1 = 300 ( số) Tổng của dãy số là: ( 300 + 1) x 300 : 2 = 45150 Câu 2 (2,25 điểm): Sau năm thứ nhất dân số tăng là : 10 000 x 2 : 100 =200 (người ) ( 0,5 điểm ) Sau năm thứ nhất dân số của thị trấn là : 10 000 + 200 = 10200( người) ( 0,5 điểm )
- Năm thứ hai dân số tăng là : 10200x 2 : 100 =204 (người ) ( 0,5 điểm ) Sau năm thứ hai dân số của thị trấn là : 10200 + 204 = 10404( người) ( 0,5 điểm ) ĐS : 10404 người ( 0,25 điểm ) Câu 3 (2,75 điểm): 1 phút tổ Một và tổ Hai làm được: 1:12 = 1/12 ( Công việc) ( 0,5 điểm ) 1 phút tổ Ba và tổ Hai làm được: 1:15 = 1/15 ( Công việc) ( 0,5 điểm ) 1 phút tổ Một và tổ Ba làm được: 1:20 = 1/20 ( Công việc) ( 0,5 điểm ) 1 phút cả ba tổ làm được ( Công việc) ( 0,5 điểm ) Thời gian ba tổ cùng làm xong công việc: ( 0,5 điểm ) Đáp số: 10 phút ( 0,25 điểm )