Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)
Bài 1(0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 36 và 80 là :
a. 45% | b. 54% | c. 22 % | d. 145% |
Bài 2(0,5 điểm): Hình tròn có bán kính 4 cm thì chu vi bằng:
a. 54,26 cm | b. 50,24 cm | c. 56,50 cm | d. 50,42cm |
Bài 3(0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 11 giờ - 5 giờ 16 phút là:
a. 4 giờ 44 phút | b. 5 giờ 54 phút | c. 5 giờ 44 phút | d.4 giờ 54 phút |
Bài 4(0,5 điểm): Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là:
a. 9cm3 | b. 62cm3 | c. 54cm3 | d. 27cm3 |
* Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Bài 5(0,5 điểm):
a. 3giờ 18 phút = .............. phút.
b. 4 năm 3 tháng = ............ tháng
Bài 6(0,5 điểm): Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là:…………………………….
Bài 7(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a. 7 m3 12dm3 = 7,12 dm3 b.3,1 dm3 > 310 cm3
c. 64, 52 cm3 < 0,6452 dm3 d. 5,2 dm3 = 5002cm3
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)
- ĐÊ KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒA MÔN: TOÁN - LỚP 5 (Thời gian : 40 phút - Không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: Lớp : SBD: Phòng thi: Điểm Giám khảo Số phách PHẦN I: TRẮC NGHIỆM * Khoanh vào chữ dặt trước câu trả lời đúng: Bài 1(0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 36 và 80 là : a. 45% b. 54% c. 22 % d. 145% Bài 2(0,5 điểm): Hình tròn có bán kính 4 cm thì chu vi bằng: a. 54,26 cm b. 50,24 cm c. 56,50 cm d. 50,42cm Bài 3(0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 11 giờ - 5 giờ 16 phút là: a. 4 giờ 44 phút b. 5 giờ 54 phút c. 5 giờ 44 phút d.4 giờ 54 phút Bài 4(0,5 điểm): Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là: a. 9cm3 b. 62cm3 c. 54cm3 d. 27cm3 * Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Bài 5(0,5 điểm): a. 3giờ 18 phút = phút. b. 4 năm 3 tháng = tháng Bài 6(0,5 điểm): Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là: . Bài 7(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a. 7 m3 12dm3 = 7,12 dm3 b.3,1 dm3 > 310 cm3 c. 64, 52 cm3 < 0,6452 dm3 d. 5,2 dm3 = 5002cm3 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 8 (2 điểm): Tìm X a. X x 3,8 = 1,2 + 2,6 b. X + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3
- * Bài 9 (3 điểm): Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a.Tính diện tích kính để làm bể? b.Tính thể tích của bể ? Bài giải * Bài 10(1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Diện tích hình tô đậm là : .
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 5 * Bài 1(0,5 điểm) : A * Bài 2 (0,5 điểm) : B * Bài 3 (0,5 điểm) : C * Bài 4 (0,5 điểm) : D * Bài 5 (0,5 điểm) : a. 198 phút b. 51 tháng * Bài 6 (0,5 điểm) : 30 cm2 * Bài 7( 1 điểm) : Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm. A-S B- Đ C- Đ D- S * Bài 8 :(2 điểm) : a.X x 3,8 = 1,2 + 2,6 b.X + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 X x 3,8 = 3,8 X + 35,2 = 28,74 x 3 X = 3,8 : 3,8 X + 35,2 = 86,22 X = 1 X = 86,22 – 35,2 X = 51,02 * Bài 9: (3 điểm) Bài giải a.Diện tích xung quanh của bể cá là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4 (m2) Diện tích đáy bể là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m2) Diện tích kính để làm bể cá là: 2,4 + 0,96 = 3,36 (m2) b.Thể tích của bể cá đó là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m3). Đáp số: a.3,36 m2 (0,25 đ) b.0,576 m3. Bài 10: (1 điểm) : 3,44 cm2