Kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có hướng dẫn chấm)

I. TRẮC NGHIỆM:  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:   

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 

1/   Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:  0,79 m3 = ………. dm3  là bao nhiêu?

A.     79                          B.   790                        C. 7900              D.  79000                                       

2/   Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?

A.   64%                         B.  65%                       C.  46%4            D. 63%

3/  4760cm3 là kết quả của số nào?

A.    4,76dm3                            B.   4,76m3                            C. 4,76cm3               D.  4,76mm3

4/  Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:

 A. 3375cm3                         B. 3,375 dm3           C. 3,375 m3            D.33750 cm3 

5/   Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là: 

A.    468cm2                               B.   324cm2                       C. 486     cm2                         D. 729cm2                               

6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2   thì bán kính là:

 A.    12cm                 B.   6cm                          C. 9cm                     D.  18cm2                                     

doc 4 trang Diễm Hương 15/04/2023 7640
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_giua_ki_2_mon_toan_lop_5_co_huong_dan_cham.doc

Nội dung text: Kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 5 (Có hướng dẫn chấm)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ II Mức TT Chủ đề Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1 Đọc viết số Số câu 1 1 thập phân. và 1 các phép tính Số 2 1 3 với số thập điểm phân Đại lượng và Số câu 2 1 đo đại lượng 2 Số với các đơn 1 2 3 vị đo đã học điểm Gải toán về Số câu 1 2 1 yếu tố hình 3 học: Tính Số diện tích hình 0,5 2,5 0,5 3,5 điểm chữ nhật. Giải bài toán Số câu 1 4 về tỉ số phần Số trăm. 0,5 0,5 điểm Số câu 3 2 3 2 10 Tổng Số 3 2,5 3 1,5 10 điểm
  2. UBND HUYỆN KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 TRƯỜNG TH Môn: TOÁN Họ và tên : Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp : 5/3 Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = . dm3 là bao nhiêu? A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000 2/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu? A. 64% B. 65% C. 46%4 D. 63% 3/ 4760cm3 là kết quả của số nào? A. 4,76dm3 B. 4,76m3 C. 4,76cm3 D. 4,76mm3 4/ Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là: A. 3375cm3 B. 3,375 dm3 C. 3,375 m3 D.33750 cm3 5/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là: A. 468cm2 B. 324cm2 C. 486 cm2 D. 729cm2 6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là: A. 12cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm2 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 32,6 + 2,67 b) 70 - 32,56 c) 70,7 3,25 d) 4695,6 : 86 Bài 2: Điền dấu >; <; = a)300cm3 3dm3 b) 0,7dm3 700cm3 c) 698dm3 0,0698m3 d) 0,01m3 m3
  3. Bài 3: Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn) Bài giải Bài 4: Tìm x: x 4 + x = 55,35
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 I.TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN B A A C C B ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm a) 35,27 b) 37,44 c) 229,775 d) 54,6 2 Mỗi câutính đúng 1 được 0, 5 điểm a)300cm3 0,0698m3 d) 0,01m3 < m3 được 0, 5 điểm Bài giải Diện tích xung quanh của thùng là: Phép tính đúng, lời ( 6 + 4 ) x 2 x 3 = 60 ( dm2) (0,5 điểm) 2 giải sai không ghi Diện tích đáy thùng là: điểm. Phép tính 3 6 x 4 = 24 ( dm2) (0,5 điểm) sai, lời giải đúng ghi Diện tích sắt phải dùng để làm thùng là: điểm lời giải. 60 + 24 = 84 ( dm2) (0,5 Sai đơn vị trừ toàn bài điểm) 0,5điểm Đáp số: 84 ( dm2) (0,5 điểm) x 4 + x = 55,35 x 4 + x = 55,35 4 x (4 + = 55,35 1 x 4,5= 55,35 x = 55,35 : 4,5 x = 12,3